Tài liệu tọa đàm ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHIỆP VĂN HÓA - NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUÂN VÀ THỰC TIỄN













           CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

(Ban hành theo Quyết định 683 /QĐ-ĐHVHHCM ngày 31 tháng 12 năm 2022

của Hiệu trưởng Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh)

 

Tên chương trình: Chương trình khung

Trình độ đào tạo: Đại học

Ngành đào tạo: Văn hóa học

Mã số: 7229040

Chuyên ngành: Công nghiệp văn hóa

1. Mục tiêu đào tạo

 Mục tiêu chung

Đào tạo cử nhân trình độ đại học Ngành Văn hóa học có kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ và trách nhiệm theo tinh thần nhân bản và khai phóng, đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động trong xu hướng toàn cầu hóa.

 Mục tiêu cụ thể

            Về kiến thức, chương trình nhằm trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về lý luận chính trị, khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với lĩnh vực văn hóa, kiến thức của ngành Văn hóa học.

            Về kỹ năng, chương trình trang bị cho người học những kỹ năng nghiệp vụ về nghiên cứu, quản lý các hoạt động văn hóa xã hội; tổ chức hoạt động sáng tạo, sản xuất và phân phối các sản phẩm văn hóa; ngoại ngữ và công nghệ thông tin để có thể làm việc trong môi trường đa văn hóa toàn cầu.

            Về năng lực tự chủ và trách nhiệm, chương trình hình thành ý thức trách nhiệm về đạo đức nghề nghiệp, kỹ năng chuyên môn đáp ứng nhu cầu xã hội; ý thức xây dựng, bảo vệ, và phát triển nền văn hóa dân tộc trong thời kỳ hội nhập.

Vị trí làm việc sau tốt nghiệp

ü  Chuyên viên phòng/ban chức năng của các cơ quan quản lý nhà nước và các đơn vị sự nghiệp ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông tin-Truyền thông và các ngành có liên quan đến lĩnh vực văn hóa;

ü  Chuyên viên tổ chức sự kiện, PR, quảng cáo, marketing,… của các cơ quan, doanh nghiệp trong lĩnh vực văn hóa, truyền thông, công nghiệp văn hóa;

ü  Giảng viên giảng dạy tại các cơ sở giáo dục; Chuyên viên nghiên cứu tại các vụ, viện, trung tâm văn hóa, khoa học xã hội nhân văn;

ü  Chuyên gia của các tổ chức quốc tế, phi chính phủ trong và ngoài nước.

Trình độ Ngoại ngữ, Tin học

+ Trình độ Ngoại ngữ

Năng lực tiếng Anh trình độ 3/6 (theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT, ngày 24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam).

 + Trình độ Tin học:

            Chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản (theo Thông tư liên tịch số 17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT, ngày 21/6/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Thông tin và Truyền thông Quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng Công nghệ thông tin).

*   Riêng chuyên ngành Truyền thông Văn hoá: Sinh viên phải có một trong các chứng chỉ về đồ họa (Corel, Adobe Photoshop, Adobe Illustrator..); hoặc dàn trang (Adobe Indesign…); hoặc dựng phim (Adobe Premiere, Final cut pro..); hoặc thiết kế Web.

Giáo dục Quốc phòng- An ninh (nộp chứng chỉ).

2. Chuẩn đầu ra

2.1. Kiến thức

Khối Kiến thức đại cương

 a. Áp dụng các kiến thức cơ bản về lý luận chính trị và khoa học xã hội và nhân văn để làm cơ sở giải quyết các vấn đề lí luận và thực tiễn.

b. Áp dụng các kiến thức ngoại ngữ, tin học để giao tiếp, ứng dụng công nghệ thông tin; kiến thức giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng-an ninh nhằm rèn luyện sức khỏe, bảo vệ Tổ quốc.

Kiến thức Cơ sở Khối ngành

            c. Áp dụng kiến thức tổng quan về Văn hóa học làm cơ sở phục vụ cho việc nghiên cứu, quản lý và giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực văn hóa trong thời kỳ hội nhập.

            d. Phân tích các giá trị, bình diện văn hóa làm cơ sở để giải quyết các vấn đề của thực tiễn đời sống văn hóa-xã hội Việt Nam.

Kiến thức Ngành

            e. Áp dụng kiến thức về mối quan hệ giữa kinh tế và văn hóa làm cơ sở nghiên cứu, đánh giá nhu cầu thị trường văn hóa; tham gia giải quyết các vấn đề liên quan đến công tác quản lý nhà nước về văn hóa.

            f. Áp dụng các phương pháp nghiên cứu khoa học để thu thập và xử lý thông tin liên quan đến các lĩnh vực văn hóa như công nghiệp văn hóa, truyền thông văn hóa, nhằm phân tích các hiện tượng văn hóa phục vụ công tác quản lý và giải quyết các vấn đề thực tiễn của đời sống văn hóa xã hội

Kiến thức Chuyên ngành Công nghiệp văn hóa

              g. Vận dụng kiến thức về nguồn lực phát triển các ngành công nghiệp văn hóa, vấn đề sở hữu trí tuệ, phát triển khán giả, xây dựng thương hiệu…, làm cơ sở đề xuất các giải pháp phát triển các ngành công nghiệp văn hóa phù hợp với bối cảnh của đất nước trong thời kỳ hội nhập.

              h. Vận dụng kiến thức chuyên sâu về nghiệp vụ quản lý quy trình sáng tạo, sản xuất, dịch vụ, phân phối và tiêu dùng sản phẩm văn hóa trong các ngành công nghiệp văn hóa và làm việc trong môi trường hiện đại, đa văn hóa, không gian sáng tạo và khởi nghiệp.

             i.Vận dụng kiến thức về quay phim, chụp ảnh, tổ chức sự kiện... ứng dụng vào việc phát triển các ngành công nghiệp văn hóa cụ thể (quảng cáo, mỹ thuật, triển lãm, thời trang...)

              2.2. Kỹ năng

            j. Nghiên cứu, hoạch định chiến lược, xây dựng kế hoạch sản xuất và tổ chức các hoạt động thuộc lĩnh vực văn hóa;

            k. Phản biện, phân tích, đánh giá và phổ biến các chương trình, sản phẩm văn hóa Việt Nam ở trong nước và nước ngoài.

            l. Giao tiếp, đàm phán, thuyết phục; thuyết trình; 

            m. Làm việc độc lập và làm việc nhóm;

            n. Sử dụng tiếng Anh (hoặc ngoại ngữ khác) để diễn đạt, xử lý những tình huống trong công việc; đồng thời sử dụng thành thạo công nghệ thông tin đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng công nghệ 4.0, liên quan đến ngành Văn hóa học.

              2.3. Năng lực tự chủ và trách nhiệm

            o. Tự học tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ;

              p. Xác định trách nhiệm đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm chuyên môn, tôn trọng bản sắc văn hóa dân tộc cũng như sự đa dạng văn hóa;

              q. Cam kết bảo vệ, xây dựng và phát triển văn hóa với tầm nhìn toàn cầu.

3. Khối lượng kiến thức toàn khóa

Tổng số 131 tín chỉ, không kể kiến thức Giáo dục quốc phòng - An ninh (8 tín chỉ).

- Khối Kiến thức Giáo dục Đại cương: 41 tín chỉ, trong đó:

+ Lý luận Chính trị:                           11 tín chỉ;

+ Khoa học Xã hội và Nhân văn:    13 tín chỉ;

+ Tiếng Anh:                                      08 tín chỉ;

+ Công nghệ thông tin cơ bản:        04 tín chỉ;

+ Giáo dục thể chất:                          05 tín chỉ;

- Khối Kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp 90 tín chỉ, trong đó:

           +Kiến thức Cơ sở khối ngành: 20 tín chỉ;

+ Kiến thức ngành: 20 tín chỉ;

+ Kiến thức chuyên ngành: 50 tín chỉ.

4. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp

- Sinh viên đáp ứng chuẩn đầu ra của ngành Văn hóa học.

- Sinh viên tích lũy đủ 131 tín chỉ và hội đủ các điều kiện theo quy chế đào tạo hiện hành của Trường sẽ được công nhận tốt nghiệp.

5. Phương pháp giảng dạy và đánh giá kết quả học tập

5.1. Phương pháp giảng dạy:

Phương pháp giảng dạy

PLOs

Ghi chú

c

d

e

f

g

h

i

j

k

l

m

n

o

p

q

 

I

Dạy trực tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Giải thích cụ thể

x

x

x

 

 

 

 

 

 

x

x

x

 

 

x

 

2

Thuyết giảng

x

x

x

x

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

 

 

II

Dạy học gián tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Câu hỏi gợi mở

x

x

x

x

 

x

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

2

Giải quyết vấn đề

 

 

 

x

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

 

III

Học trải nghiệm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thực hành

x

 

x

x

x

 

 

 

 

 

 

x

 

x

 

 

2

Thực tập, thực tế

x

 

 

x

x

x

x

x

x

x

 

x

x

x

x

 

IV

Tự học

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Bài tập ở nhà

x

x

x

x

 

x

 

 

 

x

x

 

 

x

 

 

V

Dạy học tương tác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Thảo luận

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

2

Học nhóm

 

 

x

x

 

 

 

x

 

 

 

x

 

x

x

 

3

Tranh luận

 

 

 

 

 

x

 

x

 

x

 

 

 

x

 

 

 

5.2. Đánh giá kết quả học tập

Theo Thông tư 08/2021/BGDDT Ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học, ngày 18/3 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế đào tạo số 382 /QĐ-DHVHHCM, ngày 20/9/2021 của Trường Đại học Văn hoá Tp. Hồ Chí Minh, cụ thể như sau:

Loại

Thang điểm

từ 0 đến 10

Thang

điểm chữ

Thang

điểm 4

Xếp loại

Loại đạt

9 à 10

A+

4.0

Xuất sắc

8.0 à 8.9

  A

3.5

Giỏi

7.0 à 7.9

  B

3.0

Khá

Trung bình

5.0 à 6.9

C

2.5

Loại không đạt

4.0 à 4.9

  D

1.5

Yếu

00 à 3.9

F

0.0

Kém

 

Phương pháp đánh giá:

 

Phương pháp đánh giá

PLOs

Ghi chú

c

d

e

f

g

h

i

j

k

l

m

n

o

p

q

 

I

Đánh giá quá trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trắc nghiệm

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

2

Tự luận

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

3

Tiểu luận

 

 

 

 

x

x

 

x

x

x

x

x

x

x

x

 

4

Bài tập về nhà

x

 

x

 

 

x

 

x

 

 

x

 

 

x

 

 

II

Đánh giá giữa kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trắc nghiệm

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

2

Tự luận

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

III

Đánh giá cuối kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tiểu luận

x

x

x

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

2

Tự luận

x

x

x

x

 

x

 

 

 

 

x

 

 

 

 

 

3

Thực hành

 

 

 

 

x

x

x

 

x

x

x

 

x

x

x

 

4

Vấn đáp

x

x

x

x

 

x

 

x

 

 

 

 

 

x

 

 

5

Báo cáo (TN/TH)

x

 

 

x

x

 

 

x

x

x

x

x

x

 

x

 

 

6. Cấu trúc và nội dung chương trình

6.1. Cấu trúc chương trình

Stt

 

Khối kiến thức

Số tín chỉ

Tỷ lệ (%)

1

Phần kiến thức đại cương

41

31

2

Phần kiến thức cơ sở ngành bắt buộc

12

9,2

3

Phần kiến thức cơ sở ngành tự chọn

8

6,1

4

Phần kiến thức ngành bắt buộc

14

10,7

5

Phần kiến thức ngành tự chọn

6

4,6

6

Phần kiến thức chuyên ngành bắt buộc

25

19,1

7

Phần kiến thức chuyên ngành tự chọn

9

6,9

8

Thực tập giữa khóa + Thực tập tốt nghiệp

8

6,1

9

Khóa luận tốt nghiệp

8

6,1

Tổng toàn khóa

131

100

 


 

6.2. Nội dung chương trình

Mã HP

Tên học phần

Khối lượng kiến thức

Ghi chú

(Tiên quyết,

bắt buộc, tự chọn)

Lý thuyết (Hệ số 1)

Thực hành/  Thảo luận  (Hệ số 0,5)

Tự học (giờ)

Tổng số tiết chuẩn (Hệ số 1)

Số   tín chỉ

 

1.Kiến thức Giáo dục Đại cương: 40 tín chỉ

1.1. Lý luận Chính trị: 11 tín chỉ

ĐDC01

Triết học Mác – Lênin

38

14

90

45

3

Bắt buộc

ĐDC02

Kinh tế chính trị Mác – Lênin

28

04

60

30

2

Bắt buộc

ĐDC03

Chủ nghĩa xã hội khoa học

28

04

60

30

2

Bắt buộc

ĐDC04

Tư tưởng Hồ Chí Minh

28

04

60

30

2

Bắt buộc

ĐDC05

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

28

 

04

60

30

2

Bắt buộc

 

1.2.            1.2. Khoa học Xã hội và Nhân văn

1.2.1. Phần bắt buộc (5 tín chỉ)

ĐDC06

Pháp luật đại cương

26

08

60

30

2

Bắt buộc

ĐDC07

Cơ sở văn hóa Việt Nam

39

12

90

45

3

Bắt buộc

1.2.2. Phần tự chọn: chọn 8 tín chỉ trong các học phần sau

ĐDC08

Lịch sử văn minh thế giới

28

04

60

30

2

Tự chọn

ĐDC09

Mỹ học Đại cương

28

04

60

30

2

Tự chọn

ĐDC10

Tâm lý học Đại cương

28

04

60

30

2

Tự chọn

ĐDC11

Xã hội học đại cương

27

06

60

30

2

Tự chọn

ĐDC 12

Tiếng Việt thực hành

28

02

60

30

2

Tự chọn

ĐDC 13

Lịch sử tư tưởng phương Đông và Việt Nam

28

02

60

30

2

Tự chọn

1.3. Ngoại ngữ

ĐDC14

Tiếng Anh bậc 3 (học phần 1)

30

60

120

60

4

Bắt buộc

ĐDC15

Tiếng Anh bậc 3 (học phần 2)

30

60

120

60

4

Bắt buộc

1.4. Tin học

ĐDC16

Ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản

30

60

120

60

4

Bắt buộc

1.5. Giáo dục thể chất GDTC

ĐDC17

Giáo dục thể chất, Phần 1

08

22

60

30

2

Bắt buộc

ĐDC18

Giáo dục thể chất, Phần 2

08

22

60

30

2

Bắt buộc

ĐDC19

Giáo dục thể chất, Phần 3

04

11

30

15

1

Bắt buộc

1.6. Giáo dục Quốc phòng- An ninh (nộp chứng chỉ) Đại học Quốc Gia TP.HCM cấp chứng chỉ

ĐDC20

Giáo dục quốc phòng và an ninh

 

60

120

240

120

8

Bắt buộc

2. Kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp: 90 tín chỉ

2.1. Kiến thức cơ sở khối ngành: 20 tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ, tự chọn: 8 tín chỉ)

Phần bắt buộc: 12 tín chỉ

  ĐCS01

Văn hóa học đại cương

30

30

90

45

3

Bắt buộc

ĐCS02

Nhập môn Nhân học văn hóa

20

20

60

30

2

Bắt buộc

ĐCS03

Kinh tế học văn hóa

20

20

60

30

2

Bắt buộc

ĐCS04

Ký hiệu học văn hó

20

20

60

30

2

Bắt buộc

ĐCS05

Giao tiếp liên văn hóa

30

30

90

45

3

Bắt buộc

 

Phần tự chọn: 08  tín chỉ (SV chọn 8/15TC)

ĐCS06

Địa văn hóa

20

20

60

30

2

Tự chọn

ĐCS07

Ngôn ngữ và văn hóa

20

20

60

30

2

Tự chọn

ĐCS08

Văn hóa dân gian

30

30

90

45

3

Tự chọn

ĐCS09

Văn hóa đại chúng

30

30

90

45

3

Tự chọn

ĐCS10

Nghệ thuật học đại cương

30

30

90

45

3

Tự chọn

ĐCS11

Đạo đức nghề nghiệp

20

20

60

30

2

Tự chọn

2.2. Kiến thức ngành: 20 tín chỉ (Bắt buộc: 14 tín chỉ, tự chọn: 6 tín chỉ)

Phần bắt buộc: 14 tín chỉ

ĐVH01

Phương pháp nghiên cứu khoa học văn hóa

20

50

90

45

3

Bắt buộc

ĐVH02

Di sản văn hóa

15

30

60

30

2

Bắt buộc

ĐVH03

Tín ngưỡng và tôn giáo

25

40

90

45

3

Bắt buộc

ĐVH04

Marketting văn hóa

20

50

90

45

3

Bắt buộc

ĐVH05

Quản lý nhà nước về văn hóa

25

40

90

45

3

Bắt buộc

Phần tự chọn: 6 tín chỉ

ĐVH06

Tổ chức phát triển cộng đồng

20

50

90

45

3

Tự chọn

ĐVH07

Văn hóa đô thị

25

40

90

45

3

Tự chọn

ĐVH09

Tổng quan về công nghiệp

văn hóa

30

30

90

45

3

Tự chọn

2.3. Kiến thức chuyên ngành: 50 tín chỉ

ĐCN01

Kinh tế học sáng tạo

20

20

60

30

2

Bắt buộc

ĐCN02

Bản quyền, quyền tác giả

và quyền liên quan

30

30

90

45

3

Bắt buộc

ĐCN03

Nguồn lực phát triển công nghiệp văn hóa

30

30

90

45

3

Bắt buộc

ĐCN04

Xây dựng và quản lý dự án

công nghiệp văn hóa

25

40

90

45

3

Bắt buộc

ĐCN05

Sáng tạo và Kế hoạch sáng tạo trong các ngành công nghiệp văn hóa

15

30

60

30

2

Bắt buộc

ĐCN06

Phát triển khán giả cho các ngành công nghiệp văn hóa

25

40

90

45

3

Bắt buộc

ĐCN07

Xây dựng thương hiệu công nghiệp văn hóa

20

50

90

45

3

Bắt buộc

ĐCN08

Kỹ thuật quay phim, chụp ảnh

20

50

90

45

3

Bắt buộc

ĐCN09

Tổ chức sự kiện

20

50

90

45

3

Bắt buộc

ĐCN10

Công nghiệp mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm

20

50

90

45

3

Tự chọn

ĐCN11

Công nghiệp quảng cáo

25

40

90

45

3

Tự chọn

ĐCN12

Công nghiệp thời trang

25

40

90

45

3

Tự chọn

ĐCN13

Công nghiệp điện ảnh

25

40

90

45

3

Tự chọn

ĐCN14

Công nghiệp nghệ thuật biểu diễn

25

40

90

45

3

Tự chọn

ĐTT01

Kỹ năng viết và biên tập tin, bài

30

30

90

45

3

Tự chọn

ĐTT03

Kỹ năng dẫn chương trình

25

40

90

45

3

Tự chọn

2.4. Thực tập và làm khóa luận tốt nghiệp (16 tín chỉ: thực tập 8 tín chỉ; làm khóa luận hoặc học các học phần thay thế 8 tín chỉ)

ĐCN15

Thực tập giữa khóa

0

60

60

30

2

Bắt buộc

ĐCN16

Thực tập tốt nghiệp

0

180

180

90

6

Bắt buộc

ĐCN17

Khóa luận tốt nghiệp

0

240

240

120

8

Tự chọn

Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp (bắt buộc, 8 tín chỉ)

ĐCN18

Công nghiệp Du lịch

25

40

90

45

3

Tự chọn

ĐCN19

Công nghiệp thủ công mỹ nghệ

20

50

90

45

3

Tự chọn

ĐCN20

Công nghiệp xuất bản

15

30

60

30

2

Tự chọn

ĐCN21

Công nghiệp kiến trúc

15

30

60

30

2

Tự chọn

ĐCN22

Công nghiệp phần mềm và trò chơi giải trí

15

30

60

30

2

Tự chọn

ĐCN23

Công nghiệp phát thanh-truyền hình

20

50

90

45

3

Tự chọn

ĐTT18

Gây quỹ và tài trợ

15

30

60

30

2

Tự chọn

 

 

 

KHOA VĂN HÓA HỌC




 

văn hóa học

Đăng nhận xét

Mới hơn Cũ hơn