CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC
(Ban hành theo Quyết định 683
/QĐ-ĐHVHHCM ngày 31
tháng 12 năm
2022
của Hiệu trưởng Trường Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh)
Tên chương trình: Chương trình khung
Trình độ đào
tạo: Đại
học
Ngành đào tạo: Văn hóa học
Mã số: 7229040
Chuyên
ngành: Công nghiệp văn hóa
Mục tiêu chung
Đào tạo cử nhân trình độ đại học Ngành Văn hóa học có kiến thức, kỹ năng, năng lực tự chủ
và trách nhiệm theo tinh thần nhân bản và khai phóng, đáp ứng yêu cầu của thị
trường lao động trong xu hướng toàn cầu hóa.
Mục tiêu cụ thể
Về kiến thức, chương
trình nhằm trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về lý luận chính trị,
khoa học xã hội và nhân văn phù hợp với lĩnh vực văn hóa, kiến thức của ngành
Văn hóa học.
Về kỹ năng, chương trình
trang bị cho người học những kỹ năng nghiệp vụ về nghiên cứu, quản lý các hoạt
động văn hóa xã hội; tổ chức hoạt động sáng tạo, sản xuất và phân phối các sản
phẩm văn hóa; ngoại ngữ và công nghệ thông tin để có thể làm việc trong môi trường
đa văn hóa toàn cầu.
Về năng lực tự chủ và
trách nhiệm, chương trình hình thành ý thức trách nhiệm về đạo đức nghề nghiệp,
kỹ năng chuyên môn đáp ứng nhu cầu xã hội; ý thức xây dựng, bảo vệ, và phát triển
nền văn hóa dân tộc trong thời kỳ hội nhập.
Vị trí
làm việc sau tốt nghiệp
ü Chuyên viên phòng/ban chức năng của các cơ quan quản lý
nhà nước và các đơn vị sự nghiệp ngành Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Thông
tin-Truyền thông và các ngành có liên quan đến lĩnh vực văn hóa;
ü Chuyên viên tổ chức sự kiện, PR, quảng cáo, marketing,… của
các cơ quan, doanh nghiệp trong lĩnh vực văn hóa, truyền thông, công nghiệp văn
hóa;
ü Giảng viên giảng dạy tại các cơ sở giáo dục; Chuyên viên
nghiên cứu tại các vụ, viện, trung tâm văn hóa, khoa học xã hội nhân văn;
ü Chuyên gia của các tổ chức quốc tế, phi chính phủ trong
và ngoài nước.
Trình độ Ngoại ngữ, Tin học
+ Trình độ Ngoại ngữ
Năng lực tiếng Anh trình độ 3/6 (theo Thông tư số 01/2014/TT-BGDĐT, ngày
24/01/2014 của Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc
dùng cho Việt Nam).
+ Trình độ
Tin học:
Chứng
chỉ ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản (theo Thông tư liên tịch số
17/2016/TTLT-BGDĐT-BTTTT, ngày 21/6/2016 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Thông
tin và Truyền thông Quy định tổ chức thi và cấp chứng chỉ ứng dụng Công nghệ
thông tin).
* Riêng chuyên ngành Truyền
thông Văn hoá: Sinh viên phải có một trong các chứng chỉ về đồ họa (Corel, Adobe
Photoshop, Adobe Illustrator..); hoặc dàn trang (Adobe Indesign…); hoặc dựng
phim (Adobe Premiere, Final cut pro..); hoặc thiết kế Web.
Giáo dục Quốc phòng- An ninh (nộp chứng chỉ).
2. Chuẩn đầu ra
2.1. Kiến thức
Khối Kiến thức đại cương
a. Áp dụng các kiến thức cơ bản
về lý luận chính trị và khoa học xã hội và nhân văn để làm cơ sở giải quyết các
vấn đề lí luận và thực tiễn.
b. Áp
dụng các kiến thức ngoại ngữ, tin học để giao tiếp, ứng dụng công nghệ thông
tin; kiến thức giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng-an ninh nhằm rèn luyện
sức khỏe, bảo vệ Tổ quốc.
Kiến
thức Cơ sở Khối ngành
c. Áp dụng kiến thức tổng quan về Văn hóa học làm cơ sở
phục vụ cho việc nghiên cứu, quản lý và giải quyết các vấn đề thuộc lĩnh vực
văn hóa trong thời kỳ hội nhập.
d. Phân tích các
giá trị, bình diện văn hóa làm cơ sở để giải quyết các vấn đề của thực tiễn đời
sống văn hóa-xã hội Việt Nam.
Kiến thức Ngành
e. Áp dụng kiến thức về mối quan hệ
giữa kinh tế và văn hóa làm cơ sở nghiên cứu, đánh giá nhu cầu thị trường văn
hóa; tham gia giải quyết các vấn đề liên quan đến công tác quản lý nhà nước về
văn hóa.
f. Áp
dụng các phương pháp nghiên cứu khoa học để thu thập và xử lý thông tin liên
quan đến các lĩnh vực văn hóa như công nghiệp văn hóa, truyền thông văn hóa,
nhằm phân tích các hiện tượng văn hóa phục vụ công tác quản lý và giải quyết
các vấn đề thực tiễn của đời sống văn hóa xã hội
Kiến thức Chuyên ngành Công nghiệp văn hóa
g. Vận dụng kiến thức về nguồn lực
phát triển các ngành công nghiệp văn hóa, vấn đề sở hữu trí tuệ, phát triển khán giả, xây dựng thương hiệu…, làm cơ sở đề xuất các giải pháp phát triển các ngành công nghiệp văn hóa phù hợp với bối
cảnh của đất nước trong thời kỳ hội nhập.
h. Vận
dụng kiến thức chuyên sâu về nghiệp vụ quản lý quy trình sáng tạo, sản xuất, dịch
vụ, phân phối và tiêu dùng sản phẩm văn hóa trong các ngành công nghiệp văn hóa
và làm việc trong môi trường hiện đại, đa văn hóa, không gian sáng tạo và khởi
nghiệp.
i.Vận dụng kiến thức về quay phim, chụp ảnh, tổ
chức sự kiện... ứng dụng vào việc phát triển các ngành công nghiệp văn hóa cụ
thể (quảng cáo, mỹ thuật, triển lãm, thời trang...)
j.
Nghiên cứu, hoạch định chiến lược, xây dựng kế hoạch sản xuất và tổ chức các
hoạt động thuộc lĩnh vực văn hóa;
k. Phản biện, phân tích, đánh giá và phổ biến các chương
trình, sản phẩm văn hóa Việt Nam ở trong nước và nước ngoài.
l. Giao tiếp, đàm phán, thuyết phục; thuyết trình;
m. Làm việc độc lập và làm việc nhóm;
n. Sử dụng tiếng Anh (hoặc ngoại ngữ khác) để diễn đạt, xử
lý những tình huống trong công việc; đồng thời sử dụng thành thạo công nghệ
thông tin đáp ứng yêu cầu của cuộc cách mạng công nghệ 4.0, liên quan đến ngành
Văn hóa học.
2.3. Năng lực tự chủ và
trách nhiệm
o. Tự học
tập, tích lũy kiến thức, kinh nghiệm để nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ;
p. Xác định trách nhiệm đạo đức nghề nghiệp, trách nhiệm chuyên môn, tôn trọng bản sắc văn hóa dân tộc cũng như sự đa dạng
văn hóa;
q. Cam kết bảo vệ, xây dựng và
phát triển văn hóa với tầm nhìn toàn cầu.
3. Khối lượng kiến thức toàn khóa
Tổng số 131 tín chỉ, không kể kiến thức Giáo dục quốc phòng - An
ninh (8 tín chỉ).
- Khối Kiến thức
Giáo dục Đại cương: 41 tín chỉ, trong đó:
+ Lý luận Chính
trị: 11 tín chỉ;
+ Khoa học Xã
hội và Nhân văn: 13 tín chỉ;
+ Tiếng Anh: 08 tín chỉ;
+ Công nghệ
thông tin cơ bản: 04 tín chỉ;
+ Giáo dục thể
chất: 05 tín chỉ;
- Khối
Kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp 90 tín chỉ, trong đó:
+Kiến thức Cơ sở khối ngành: 20 tín chỉ;
+ Kiến thức ngành: 20 tín chỉ;
+ Kiến thức chuyên ngành: 50 tín chỉ.
4. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệp
- Sinh viên đáp ứng chuẩn đầu ra của ngành Văn hóa
học.
- Sinh viên tích lũy đủ 131 tín chỉ và hội đủ các
điều kiện theo quy chế đào tạo hiện hành của Trường sẽ được công nhận tốt nghiệp.
5. Phương
pháp giảng dạy và đánh giá kết quả học tập
5.1. Phương pháp giảng dạy:
Phương pháp giảng dạy |
PLOs |
Ghi chú |
|||||||||||||||
c |
d |
e |
f |
g |
h |
i |
j |
k |
l |
m |
n |
o |
p |
q |
|
||
I |
Dạy trực tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Giải
thích cụ thể |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
x |
|
2 |
Thuyết
giảng |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
II |
Dạy học gián tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Câu
hỏi gợi mở |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
2 |
Giải
quyết vấn đề |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
x |
x |
x |
|
III |
Học trải nghiệm |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thực
hành |
x |
|
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
|
2 |
Thực
tập, thực tế |
x |
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
x |
x |
x |
|
IV |
Tự học |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Bài
tập ở nhà |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
V |
Dạy học tương tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Thảo
luận |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
2 |
Học
nhóm |
|
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
3 |
Tranh
luận |
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
|
|
5.2. Đánh giá kết quả học tập
Theo Thông tư
08/2021/BGDDT Ban hành Quy chế đào tạo trình độ đại học, ngày 18/3 năm 2021 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo và Quy chế đào tạo số 382 /QĐ-DHVHHCM, ngày 20/9/2021 của Trường Đại học Văn hoá Tp. Hồ Chí Minh, cụ thể như
sau:
Loại |
Thang điểm từ 0 đến 10 |
Thang điểm chữ |
Thang điểm 4 |
Xếp loại |
Loại đạt |
9 à 10 |
A+ |
4.0 |
Xuất sắc |
8.0 à 8.9 |
A |
3.5 |
Giỏi |
|
7.0 à 7.9 |
B |
3.0 |
Khá Trung bình |
|
5.0 à 6.9 |
C |
2.5 |
||
Loại không đạt |
4.0 à 4.9 |
D |
1.5 |
Yếu |
00 à 3.9 |
F |
0.0 |
Kém |
Phương pháp đánh giá:
Phương
pháp đánh giá |
PLOs |
Ghi chú |
|||||||||||||||
c |
d |
e |
f |
g |
h |
i |
j |
k |
l |
m |
n |
o |
p |
q |
|
||
I |
Đánh giá quá trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trắc
nghiệm |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Tự
luận |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Tiểu
luận |
|
|
|
|
x |
x |
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
4 |
Bài
tập về nhà |
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
II |
Đánh giá giữa kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Trắc
nghiệm |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Tự
luận |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
III |
Đánh giá cuối kỳ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 |
Tiểu luận |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
2 |
Tự
luận |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
3 |
Thực hành |
|
|
|
|
x |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
4 |
Vấn
đáp |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
5 |
Báo
cáo (TN/TH) |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
6. Cấu
trúc và nội
dung chương trình
6.1. Cấu trúc chương trình
Stt
|
Khối kiến thức |
Số tín chỉ |
Tỷ lệ (%) |
|
1 |
Phần kiến thức đại cương |
41 |
31 |
|
2 |
Phần kiến thức cơ sở ngành bắt buộc |
12 |
9,2 |
|
3 |
Phần kiến thức cơ sở ngành tự chọn |
8 |
6,1 |
|
4 |
Phần kiến thức ngành bắt buộc |
14 |
10,7 |
|
5 |
Phần kiến thức ngành tự chọn |
6 |
4,6 |
|
6 |
Phần kiến thức chuyên ngành bắt buộc |
25 |
19,1 |
|
7 |
Phần kiến thức chuyên ngành tự chọn |
9 |
6,9 |
|
8 |
Thực tập giữa khóa + Thực tập tốt nghiệp |
8 |
6,1 |
|
9 |
Khóa luận tốt nghiệp |
8 |
6,1 |
|
Tổng toàn khóa |
131 |
100 |
6.2. Nội dung chương trình
Mã HP |
Tên học phần |
Khối lượng kiến thức |
Ghi chú (Tiên quyết, bắt buộc, tự chọn) |
||||
Lý thuyết (Hệ số 1) |
Thực hành/
Thảo luận (Hệ số 0,5) |
Tự học (giờ) |
Tổng số tiết chuẩn (Hệ số 1) |
Số tín chỉ |
|
||
1.Kiến
thức Giáo dục Đại cương: 40 tín chỉ 1.1. Lý luận Chính trị: 11 tín chỉ |
|||||||
ĐDC01 |
Triết học Mác –
Lênin |
38 |
14 |
90 |
45 |
3 |
Bắt buộc |
ĐDC02 |
Kinh tế chính trị Mác –
Lênin |
28 |
04 |
60 |
30 |
2 |
Bắt buộc |
ĐDC03 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
28 |
04 |
60 |
30 |
2 |
Bắt buộc |
ĐDC04 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
28 |
04 |
60 |
30 |
2 |
Bắt buộc |
ĐDC05 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
28
|
04 |
60 |
30 |
2 |
Bắt buộc
|
1.2.
1.2. Khoa
học Xã hội và Nhân văn 1.2.1. Phần
bắt buộc (5 tín chỉ) |
|||||||
ĐDC06 |
Pháp
luật đại cương |
26 |
08 |
60 |
30 |
2 |
Bắt buộc |
ĐDC07 |
Cơ
sở văn hóa Việt Nam |
39 |
12 |
90 |
45 |
3 |
Bắt buộc |
1.2.2. Phần
tự chọn: chọn 8 tín chỉ trong các học phần sau |
|||||||
ĐDC08 |
Lịch
sử văn minh thế giới |
28 |
04 |
60 |
30 |
2 |
Tự chọn |
ĐDC09 |
Mỹ
học Đại cương |
28 |
04 |
60 |
30 |
2 |
Tự chọn |
ĐDC10 |
Tâm
lý học Đại cương |
28 |
04 |
60 |
30 |
2 |
Tự chọn |
ĐDC11 |
Xã
hội học đại cương |
27 |
06 |
60 |
30 |
2 |
Tự chọn |
ĐDC 12 |
Tiếng Việt thực hành |
28 |
02 |
60 |
30 |
2 |
Tự chọn |
ĐDC 13 |
Lịch
sử tư tưởng phương Đông và Việt Nam |
28 |
02 |
60 |
30 |
2 |
Tự chọn |
1.3. Ngoại
ngữ |
|||||||
ĐDC14 |
Tiếng
Anh bậc 3 (học phần 1) |
30 |
60 |
120 |
60 |
4 |
Bắt buộc |
ĐDC15 |
Tiếng Anh bậc 3 (học phần 2) |
30 |
60 |
120 |
60 |
4 |
Bắt buộc |
1.4. Tin
học |
|||||||
ĐDC16 |
Ứng
dụng công nghệ thông tin cơ bản |
30 |
60 |
120 |
60 |
4 |
Bắt buộc |
1.5. Giáo
dục thể chất GDTC |
|||||||
ĐDC17 |
Giáo
dục thể chất, Phần 1 |
08 |
22 |
60 |
30 |
2 |
Bắt buộc |
ĐDC18 |
Giáo
dục thể chất, Phần 2 |
08 |
22 |
60 |
30 |
2 |
Bắt buộc |
ĐDC19 |
Giáo
dục thể chất, Phần 3 |
04 |
11 |
30 |
15 |
1 |
Bắt buộc |
1.6. Giáo
dục Quốc phòng- An ninh (nộp chứng chỉ) Đại học Quốc Gia TP.HCM cấp chứng chỉ |
|||||||
ĐDC20 |
Giáo
dục quốc phòng và an ninh
|
60 |
120 |
240 |
120 |
8 |
Bắt buộc |
2. Kiến thức Giáo dục chuyên nghiệp: 90 tín chỉ |
|||||||
2.1. Kiến
thức cơ sở khối ngành: 20 tín chỉ (Bắt buộc: 12 tín chỉ, tự chọn: 8 tín chỉ) Phần bắt
buộc: 12 tín chỉ |
|||||||
ĐCS01 |
Văn
hóa học đại cương |
30 |
30 |
90 |
45 |
3 |
Bắt buộc |
ĐCS02 |
Nhập môn Nhân học văn hóa |
20 |
20 |
60 |
30 |
2 |
Bắt buộc |
ĐCS03 |
Kinh tế học văn hóa |
20 |
20 |
60 |
30 |
2 |
Bắt buộc |
ĐCS04 |
Ký hiệu học văn hó |
20 |
20 |
60 |
30 |
2 |
Bắt buộc |
ĐCS05 |
Giao tiếp liên văn hóa |
30 |
30 |
90 |
45 |
3 |
Bắt buộc |
Phần tự chọn: 08 tín chỉ (SV chọn 8/15TC) |
|||||||
ĐCS06 |
Địa văn hóa |
20 |
20 |
60 |
30 |
2 |
Tự chọn |
ĐCS07 |
Ngôn ngữ và văn hóa |
20 |
20 |
60 |
30 |
2 |
Tự chọn |
ĐCS08 |
Văn
hóa dân gian |
30 |
30 |
90 |
45 |
3 |
Tự chọn |
ĐCS09 |
Văn hóa đại chúng |
30 |
30 |
90 |
45 |
3 |
Tự chọn |
ĐCS10 |
Nghệ thuật học đại cương |
30 |
30 |
90 |
45 |
3 |
Tự chọn |
ĐCS11 |
Đạo đức nghề nghiệp |
20 |
20 |
60 |
30 |
2 |
Tự chọn |
2.2. Kiến thức ngành: 20 tín chỉ (Bắt buộc: 14 tín
chỉ, tự chọn: 6 tín chỉ) |
|||||||
Phần bắt buộc: 14 tín chỉ |
|||||||
ĐVH01 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học văn hóa |
20 |
50 |
90 |
45 |
3 |
Bắt buộc |
ĐVH02 |
Di sản văn hóa |
15 |
30 |
60 |
30 |
2 |
Bắt buộc |
ĐVH03 |
Tín ngưỡng và tôn giáo |
25 |
40 |
90 |
45 |
3 |
Bắt buộc |
ĐVH04 |
Marketting văn hóa |
20 |
50 |
90 |
45 |
3 |
Bắt buộc |
ĐVH05 |
Quản lý nhà nước về văn hóa |
25 |
40 |
90 |
45 |
3 |
Bắt buộc |
Phần tự chọn: 6 tín chỉ |
|||||||
ĐVH06 |
Tổ chức phát triển
cộng đồng |
20 |
50 |
90 |
45 |
3 |
Tự chọn |
ĐVH07 |
Văn hóa đô thị |
25 |
40 |
90 |
45 |
3 |
Tự chọn |
ĐVH09 |
Tổng quan về công nghiệp văn hóa |
30 |
30 |
90 |
45 |
3 |
Tự chọn |
2.3. Kiến
thức chuyên ngành: 50 tín chỉ |
|||||||
ĐCN01 |
Kinh tế học sáng tạo |
20 |
20 |
60 |
30 |
2 |
Bắt buộc |
ĐCN02 |
Bản quyền, quyền tác giả và quyền liên quan |
30 |
30 |
90 |
45 |
3 |
Bắt buộc |
ĐCN03 |
Nguồn lực phát triển công nghiệp văn hóa |
30 |
30 |
90 |
45 |
3 |
Bắt buộc |
ĐCN04 |
Xây dựng và quản lý dự án công nghiệp văn hóa |
25 |
40 |
90 |
45 |
3 |
Bắt buộc |
ĐCN05 |
Sáng tạo và Kế hoạch sáng tạo trong các ngành công
nghiệp văn hóa |
15 |
30 |
60 |
30 |
2 |
Bắt buộc |
ĐCN06 |
Phát triển khán giả cho các ngành công nghiệp văn
hóa |
25 |
40 |
90 |
45 |
3 |
Bắt buộc |
ĐCN07 |
Xây dựng thương hiệu công nghiệp văn hóa |
20 |
50 |
90 |
45 |
3 |
Bắt buộc |
ĐCN08 |
Kỹ thuật quay phim, chụp ảnh |
20 |
50 |
90 |
45 |
3 |
Bắt buộc |
ĐCN09 |
Tổ chức sự kiện |
20 |
50 |
90 |
45 |
3 |
Bắt buộc |
ĐCN10 |
Công nghiệp mỹ thuật, nhiếp ảnh và triển lãm |
20 |
50 |
90 |
45 |
3 |
Tự chọn |
ĐCN11 |
Công nghiệp quảng cáo |
25 |
40 |
90 |
45 |
3 |
Tự chọn |
ĐCN12 |
Công nghiệp thời trang |
25 |
40 |
90 |
45 |
3 |
Tự chọn |
ĐCN13 |
Công nghiệp điện ảnh |
25 |
40 |
90 |
45 |
3 |
Tự chọn |
ĐCN14 |
Công nghiệp nghệ thuật biểu diễn |
25 |
40 |
90 |
45 |
3 |
Tự chọn |
ĐTT01 |
30 |
30 |
90 |
45 |
3 |
Tự chọn |
|
ĐTT03 |
Kỹ năng dẫn chương trình |
25 |
40 |
90 |
45 |
3 |
Tự chọn |
2.4. Thực tập và làm khóa luận tốt nghiệp (16 tín
chỉ: thực tập 8 tín chỉ; làm khóa luận hoặc học các học phần thay thế 8 tín
chỉ) |
|||||||
ĐCN15 |
Thực tập giữa khóa |
0 |
60 |
60 |
30 |
2 |
Bắt buộc |
ĐCN16 |
Thực tập tốt nghiệp |
0 |
180 |
180 |
90 |
6 |
Bắt buộc |
ĐCN17 |
Khóa luận tốt nghiệp |
0 |
240 |
240 |
120 |
8 |
Tự chọn |
Các học phần thay thế khóa luận tốt nghiệp (bắt
buộc, 8 tín chỉ) |
|||||||
ĐCN18 |
Công nghiệp Du lịch |
25 |
40 |
90 |
45 |
3 |
Tự chọn |
ĐCN19 |
Công nghiệp thủ công mỹ nghệ |
20 |
50 |
90 |
45 |
3 |
Tự chọn |
ĐCN20 |
Công nghiệp xuất bản |
15 |
30 |
60 |
30 |
2 |
Tự chọn |
ĐCN21 |
Công nghiệp kiến trúc |
15 |
30 |
60 |
30 |
2 |
Tự chọn |
ĐCN22 |
Công nghiệp phần mềm và trò chơi giải trí |
15 |
30 |
60 |
30 |
2 |
Tự chọn |
ĐCN23 |
Công nghiệp phát thanh-truyền hình |
20 |
50 |
90 |
45 |
3 |
Tự chọn |
ĐTT18 |
Gây quỹ và tài trợ |
15 |
30 |
60 |
30 |
2 |
Tự chọn |
KHOA VĂN HÓA HỌC